- Trò chơi phù hợp với flashcard trực tuyến miễn phí (có giọng nói) để tăng cường nắm bắt từ vựng cơ bản của Nhật Bản
- Một trò chơi trực tuyến thú vị cho người học tiếng Nhật ở mọi lứa tuổi, trẻ em và người lớn

Tìm hiểu cách nói những ngày trong tuần và bốn mùa bằng tiếng Nhật


tiếng Nhật
|
Dịch
|
月曜日
げつようび
/ getsuyōbi /
|
Thứ hai |
火曜日
かようび
/ kayōbi /
|
Thứ ba |
水曜日
すいようび
/ suiyōbi /
|
Thứ Tư |
木曜日
もくようび
/ mokuyōbi /
|
Thứ năm |
金曜日
きんようび
/ kinyōbi /
|
Thứ sáu |
土曜日
どようび
/ doyōbi /
|
Thứ bảy |
日曜日
にちようび
/ nichiyōbi /
|
Chủ nhật |
週末
しゅうまつ
/ shūmatsu /
|
ngày cuối tuần |
春
はる
/ haru /
|
mùa xuân |
夏
なつ
/ natsu /
|
mùa hè |
秋
あき
/ aki /
|
mùa thu, fall |
冬
ふゆ
/ fuyu /
|
mùa đông |